payment:v3.8.0 iphoneconnectorchid:2.90G
Paradigm:onlinesans:enhanceiOS
0
241
Trò chơi: Khám phá thế giới giải trí vô tận
Trong xã hội hiện đại phát triển nhanh chóng, con người ngày càng cần một nền tảng để thư giãn và xả stress. Là một hình thức giải trí, game ngày càng trở nên phổ biến và được mọi người yêu thích. Trò chơi , với tư cách là một nền tảng trò chơi cao cấp, cũng đã trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều người đam mê trò chơi.
Tiếng Anh 10 Unit 8 Language trang 87, 88 – Global Success1 (trang 87 Tiếng Anh 10) tiếng anh 10 trang 88: Listen and repeat tiếng anh 10 trang 88. Pay attention to the stressed words in bold in the sentences. (Nghe và lặp lại. Chú ý đến các từ được in đậm trong câu.)Bài nghe:Hướng dẫn dịch:1. Chúng ta nên hoàn thành dự án cho môn lịch sử.2. Peter đang ôn bài để kiểm tra vào tuần tới.3. Các học sinh nên dành nhiều thời gian làm việc với các bạn cùng lớp hơn.4. Tôi thích xem video mà giúp tôi học được điều mới.5. Tôi đã cài đặt một vài ứng dụng trên điện thoại.2tiếng anh 10 trang 88 (trang 87 Tiếng Anh 10): Read and underline the stressed words in the sentences. Then practise reading them. (Nghe và gạch chân các từ được nhân trong câu. Sau đó tập nói các câu.)Đáp án:1. teacher, often, gives, videos, home2. never, read, books, tablet, night3. new, way, learning, students, really, like4. find, useful, tips, website5. make, outline, presentationHướng dẫn dịch:1. Giáo viên của chúng tôi thường giao video cho chúng tôi xem ở nhà.2. Tôi chưa từng đọc sách trên máy tính bảng vào buổi tối.3. Đây là một cách học mới và học sinh rất thích nó.4. Bạn có thể tìm thấy rất nhiều mẹo hữu dụng trên trang web này.5. Họ nên viết ra dàn ý cho bài thuyết trình của họ.Diferent ways of learning (Các cách học khác nhau)1 (trang 88 Tiếng Anh 10): tiếng anh 10 trang 88 Match the words and phrases with their meanings. (Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng.)Đáp án:Hướng dẫn dịch:1. mặt đối mặt / trực tiếp (tính từ) – đứng gần nhau và đối mặt với nhau2. chuẩn bị (cho) (động từ) – giúp mọi thứ sẵn sàng để được d&ugra……
Lời giải bài tập Unit 8 lớp 10 Language trang 87, 88 trong Unit 8: New Ways To Learn Tiếng Anh 10 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiếtgiúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8.Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 8: Language – Cô Trịnh Kim Ngân (Giáo viên VietJack)PRONUNCIATION1 (trang 87 Tiếng Anh 10 Global Success): Listen and repeat. Pay attention to the stressed words in bold in the sentences (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến các từ được nhấn mạnh in đậm trong câu)Bài nghe:1. We should ‘finish the ‘project for our ‘historyclass.2. ‘Peter is re‘vising for his e‘xam ‘next ‘week.3. ‘Students will ‘spend more ‘time ‘working with ‘other ‘classmates.4. I ‘like to ‘watch ‘videos that ‘help me ‘learn ‘new ‘things.5. I have ‘installed some ‘apps on my ‘phone.Hướng dẫn dịch:1. Chúng ta nên hoàn thành dự án cho lớp lịch sử của chúng ta.2. Peter đang ôn tập cho kỳ thi của mình vào tuần tới.3. Học sinh sẽ dành nhiều thời gian hơn để làm việc với các bạn học khác.4. Tôi thích xem những video giúp tôi học hỏi những điều mới.5. Tôi đã cài đặt một số ứng dụng trên điện thoại của mình.2 (trang 87 Tiếng Anh 10 Global Success): Read and underline the stressed words in the sentences. Then practise reading them (Đọc và gạch chân những từ được nhấn mạnh trong câu. Sau đó luyện đọc chúng)Lời giải:1. Our teacher often gives us videos to watch at home.2. I never read books on my tablet at night. 3. It is a new way of learning and students really like it.4. You can find a lot of useful tips on this website.5. They should make an outline for their presentation.Hướng dẫn dịch:1. Giáo viên của chúng tôi thường cung cấp cho chúng tôi các video để chúng tôi xem ở nhà.2. Tôi không bao giờ đọc sách trên máy tính bảng của mình vào ban đêm.3. Đó là một cách học mới và học sinh rất thích nó.4. Bạn có thể tìm thấy rất nhiều lời khuyên hữu ích trên trang web này.5. Họ nên lập dàn ý cho bài thuyết trình của mình.VOCABULARY1 (trang 88 Tiếng Anh 10 Global Success): Match the words and phrases with their meanings (Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng)Lời giải:Hướng dẫn dịch:1. mặt đối mặt a = gần nhau và đối mặt với nhau2. chuẩn bị (cho) = làm cho ……
Với giải Unit 8 Language lớp 10 trang 87, 88 Tiếng Anh 10 Global Success chi tiết trong Unit 8: New ways to learn giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 10. Mời các bạn đón xem:Giải Tiếng anh lớp 10 Unit 8: New ways to learn Global SuccessPronunciation: Sentence stress(Phát âm: Trọng âm câu)Bài 1 trang 87 sgk Tiếng anh 10: Listen and repeat. Pay attention to the stressed words in bold in the sentences.(Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các từ nhận trọng âm được in đậm trong câu.) tiếng anh 10 trang 881. We should ‘finish the ‘project for our ‘historyclass.(Chúng ta nên hoàn thành dự án cho lớp lịch sử của chúng ta.)2. ‘Peter is re‘vising for his e‘xam ‘next ‘week.(Peter đang ôn tập cho kỳ thi của mình vào tuần tới.)3. ‘Students will ‘spend more ‘time ‘working with ‘other ‘classmates.(Học sinh sẽ dành nhiều thời gian hơn để làm việc với các bạn học khác.)4. I ‘like to ‘watch ‘videos that ‘help me ‘learn ‘new ‘things.(Tôi thích xem những video giúp tôi học hỏi những điều mới.)5. I have ‘installed some ‘apps on my ‘phone. tiếng anh 10 trang 88(Tôi đã cài đặt một số ứng dụng trên điện thoại của mình.) Phương pháp giải:Trọng âm câu là sự nhấn mạnh vào một vài từ nhất định trong câu. Chúng ta thường nhấn vào các từ chứa nội dung câu, như động từ chính, danh từ, tính từ và trạng từ. Trả lời:finish /ˈfɪnɪʃ/ (v): hoàn thànhproject /ˈprɒdʒekt/ (n): dự ánhistory /ˈhɪstri/ (n): môn lịch sửPeter/ˈpiːtə(r)/revising/rɪˈvaɪzɪŋ/: ôn tập exam /ɪɡˈzæm/ (n): kì thistudents/ˈstjuːdnts/: học sinhworking/ˈwɜːkɪŋ/: tiếng anh 10 trang 88làm việcother /ˈʌðə(r)/ ……